🔍
Search:
THÊ LƯƠNG
🌟
THÊ LƯƠNG
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆
Tính từ
-
1
외롭고 쓸쓸하다.
1
THÊ LƯƠNG:
Cô đơn và quạnh quẽ.
-
2
초라하고 가엾다.
2
THÊ THẢM:
Lam lũ và đáng thương.
-
Tính từ
-
1
날씨나 분위기 등이 쓸쓸하고 썰렁하다.
1
TRỐNG VẮNG, ẢM ĐẠM, THÊ LƯƠNG:
Thời tiết hay bầu không khí… lạnh lẽo và trống trải.
-
2
보기에 살림이 매우 가난하다.
2
Cuộc sống có vẻ rất nghèo nàn.
🌟
THÊ LƯƠNG
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Tính từ
-
1.
궁상맞고 처량하여 마음에 들지 않거나 보기에 좋지 않다.
1.
NÃO NÙNG, NÃO NỀ, THỂU NÃO:
Tiều tụy và thê lương nên không vừa ý hoặc không đẹp mắt.
-
Tính từ
-
1.
궁상맞고 처량하여 마음에 들지 않거나 보기에 좋지 않은 데가 있다.
1.
CÓ VẺ NÃO NÙNG, CÓ VẺ NÃO NỀ, CÓ VẺ THỂU NÃO:
Có phần tiều tụy và thê lương nên không vừa ý hoặc không đẹp mắt.
-
Danh từ
-
1.
궁상맞고 처량하여 마음에 들지 않거나 보기에 좋지 않은 태도나 행동.
1.
SỰ NÃO NÙNG:
Thái độ hay hành động tiều tụy và thê lương nên không vừa ý hoặc không đẹp mắt.